Nữ tuổi Canh Tuất 1970 hợp lấy chồng tuổi nào
Khi đang yêu thì nhiều bạn trẻ thường không mấy bận tâm đến chuyện tuổi Canh Tuất 1970 của mình lấy chồng tuổi nào thì hợp, nhưng khi chuẩn bị kết hôn, lập gia đình việc xem tuổi chồng vợ, xem tuổi cưới là điều không thể thiếu, vì nó ảnh hưởng đến một phần cuộc sống. Vậy tuổi Canh Tuất 1970 lấy chồng năm nào thì gặp số Tam vinh hiển, hay tứ đạt đạo, nhất phú quý, hay đại kỵ, xin mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây nhé.
Năm sinh nam | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1962 | Dương Kim – Dương Kim => Bình Hòa | Thiên can : Canh – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Cung : Chấn – Cung : Tốn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 8 |
1967 | Dương Kim – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Canh – Thiên can : Đinh => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Mùi => Lục Phá | Cung : Chấn – Cung : Ly => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
1968 | Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Canh – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Thân => Tứ Đức Hợp | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 10 |
1976 | Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Canh – Thiên can : Bính => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Thìn => Lục Xung | Cung : Chấn – Cung : Ly => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
1977 | Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Canh – Thiên can : Đinh => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tỵ => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 8 |
1986 | Dương Kim – Dương Hỏa => Tương Khắc | Thiên can : Canh – Thiên can : Bính => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
1998 | Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Canh – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Cung : Chấn – Cung : Tốn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 9 |
2004 | Dương Kim – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Canh – Thiên can : Giáp => Tương Xung | Địa chi : Tuất – Địa chi : Thân => Tứ Đức Hợp | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 8 |
2006 | Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Canh – Thiên can : Bính => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Chấn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
2007 | Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Canh – Thiên can : Đinh => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Tốn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
2012 | Dương Kim – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Canh – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Thìn => Lục Xung | Cung : Chấn – Cung : Ly => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 8 |
2013 | Dương Kim – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Canh – Thiên can : Quý => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tỵ => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 9 |